CHÍNH PHỦ LIÊN BANG CANADA CÔNG BỐ CHI TIẾT SỐ LƯỢNG PHÂN BỔ DU HỌC SINH MỚI CHO 13 TỈNH BANG NGÀY 05/4/2024
NGÀY 05/4/2024, TRANG WEBSITE CỦA CHÍNH PHỦ CANADA CHÍNH THỨC ĐĂNG TIN CỦA BỘ DI TRÚ IRCC VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHO DU HỌC SINH TẠI CANADA CHO NĂM 2024. NỘI DUNG NÀY ĐÃ GIÚP GIẢI ĐÁP RẤT NHIỀU CÂU HỎI VÀ LO LẮNG TRONG NGÀNH DU HỌC CANADA TRONG VÀI THÁNG GẦN ĐÂY SAU CÔNG BỐ CẮT GIẢM DU HỌC SINH CHO 2 NĂM 2024-2025 CỦA IRCC VÀO THÁNG 1 NĂM NAY.
SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ CHI TIẾT QUAN TRỌNG:
- Năm 2024, tổng số du học sinh mới được cấp giấy phép học tập (study permit / SP) là 485,000 người. Trong đó, khoảng 20% sẽ dành cho lượng du học sinh gia hạn, kéo dài SP hiện hữu, còn lại 80% tức khoảng 364,000 sẽ là SP mới;
- Với tỷ lệ chấp thuận SP trung bình toàn Canada là 60%, thì tổng số hồ sơ xin SP, tương ứng với số lượng Thư chấp thuận Tỉnh bang (PAL) tối đa cho phép là khoảng 606,000;
- Trong tổng số 364,000 SP mới, có khoảng 140,000 SP cho các cấp học không bị giới hạn bởi quota chung (phổ thông, thác sĩ, tiến sĩ…), từ đó còn lại khoảng 236,000 SP mới cho cấp sau trung học cần quota, tương ứng 393,000 PAL, sẽ được đưa vào phân bổ;
- Tuy nhiên, thực tế xem xét hồ sơ xin SP mới thì tỷ lệ chấp thuận sẽ thấp hơn 60% ở nhiều tỉnh bang & với các yếu tố điều chỉnh thực tế khác, IRCC sẽ phân bổ quota Du học sinh cho 13 tỉnh bang theo con số cuối cùng là 292,000 SP mới tương ứng 552,000 PAL.
- So với năm 2023, tổng lượng SP mới được cấp cho bậc sau phổ thông (bậc học được áp quota) là 404,338, thì năm 2024 giảm 28%. Nếu xét tổng lượng SP mới bao gồm luôn bậc phổ thông và thạc sĩ, tiến sĩ, thì năm 2023 có 559,091 SP mới được cấp, năm 2024 dự kiến là 485,000 thì mức giảm là 13%;
- Bảng số liệu bên dưới thể hiện: (1) Bang, (2) lượng PAL tối đa cho phép 2024, (3) lượng SP mới tố đa dự kiến cho phép 2024, (4) tỷ lệ tăng/giảm so với thực tế của bang năm 2023
Alberta | 40,894 | 24,537 | 10% |
British Columbia | 83,000 | 49,800 | -18% |
Manitoba | 15,233 | 9,140 | -10% |
New Brunswick | 9,279 | 5,567 | -10% |
Newfoundland and Labrador | 2,365 | 1,419 | 10% |
Northwest Territories | 333 | 200 | 4900% |
Nova Scotia | 12,906 | 7,744 | -10% |
Nunavut | 333 | 200 | 6567% |
Ontario | 235,000 | 141,000 | -41% |
Prince Edward Island | 2,004 | 1,202 | -10% |
Quebec | 72,716 | 43,629 | 10% |
Saskatchewan | 12,043 | 7,226 | 10% |
Yukon | 417 | 250 | 205% |
Total | 486,523 | 291,914 | -28% |
*****
Tổng hợp, dịch: ANDREW DUONG RCIC & TEAM
VisasToCanada TAGS: News DU HỌC SINH, News Chính sách DU HỌC, Chương trình Cải Tổ Di Trú Canada 2023
Nguồn tin gốc: Website Bộ Di trú Canada IRCC
Chart credit: IRCC